Chức danh chuẩn trong giao dịch rất quan trọng. Một số chức danh thường bị nhầm lẫn khi in danh thiếp VietPrint đã sửa lại cho khách hàng. Để tránh nhầm lẫn trọng việc đặt tên chức danh khi giao dịch kinh doanh. VietPrint tóm tắt một số chức danh chuẩn để tiện cho các bạn khi in danh thiếp, làm trình chiếu hay giới thiệu với đối tác tránh sai lầm.
Chức danh phó giám đốc tiếng anh khi in danh thiếp
Tên chức anh có một số khác biệt trong tiếng Anh kiểu Anh và tiếng Anh kiểu Mỹ. Ở Anh, khi gọi giám đốc là director, managing director, executive director thì chức danh giám đốc này phải thuộc hội đồng quản trị (board of directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty. Còn nếu giám đốc thuê ngoài thì thì gọi là “Manager”. Tương tự như vậy, tổng giám đốc là director general (nếu từ hội đồng quản trị) và manager general (nếu thuê ngoài).
Đối với chức danh Phó giám đốc. Có thể dùng từ “Vie” nếu Phó giám đốc có quyền thay thế giám đốc khi giám đốc vắng mặt. Nếu quyền bị hạn chế và giới hạn số tiền tối đa được phép ký thì dùng từ “Deputy”. Nếu phó giám đốc không được ủy quyền hợp lệ, không được ký kết bất cứ văn bản pháp lý nào thì dùng từ “Assistant”.
Dưới đây là một số chức danh thông dụng được sử dụng trong kinh doanh để các bạn tham khảo.
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
CEO (chief executive officer) | Tổng giám đốc | Company | Công ty |
Director | Giám đốc | Consortium/ corporation | Tập đoàn |
Deputy/ vice director | Phó giám đốc | Subsidiary | Công ty con |
Secterary | Thư kí | Affiliate | Công ty liên kết |
The board of directors | Hội đồng quản trị | Private company | Công ty tư nhân |
Executive | Thành viên ban quản trị | Joint Stock company | Công ty cổ phần |
Founder | Người sáng lập | Limited Liability company | Công ty TNHH |
Manager | Quản lý | Headquarters | Trụ sở chính |
Head of department | Head of department | Representative office | Văn phòng đại diện |
Deputy of department | Phó trưởng phòng | Outlet | Cửa hàng bán lẻ |
Supervisor | Người giám sát | Department | Phòng, ban |
Representative | Người đại diện | Branch office | Chi nhánh |
Associate, colleague, co-worker | Đồng nghiệp | Regional office | Văn phòng địa phương |
Employee | Nhân viên | Wholesaler | Cửa hàng bán sỉ |
Trainee | Thực tập viên | Accounting department | Phòng kế toán |
Administration department | Phòng hành chính |
||
Financial department | Phòng tài chính |
||
Research & Development department | Phòng nghiên cứu và phát triển | ||
Sales department | Phòng kinh doanh | ||
Shipping department | Phòng vận chuyển | ||
Personnel department/ Human Resources department (HR) | Phòng nhân sự | ||
Purchasing department | Phòng mua sắm vật tư |
Ngoài ra, còn một số cụm từ khác liên quan các bạn có thể tìm hiểu thêm:
- Franchise: nhượng quyền thương hiệu
- Downsize: cắt giảm nhân công
- Diversify: đa dạng hóa
- Establish (a company) : thành lập (công ty)
- Do business with: làm ăn với
- Go bankrupt : phá sản
- Merge : sát nhập
- Outsource: thuê gia công
Hi vọng một số thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn khi cần dùng đến trong việc kinh doanh.